Bài trắc nghiệm dưới đây sẽ tiết lộ đâu là yếu tố khiến người khác yêu mến bạn. Đôi khi, những lựa chọn mà tiềm thức đưa ra nói lên rất nhiều điều về con người của chúng ta. Chọn một chiếc vòng cổ trong bài trắc nghiệm dưới đây và cùng khám phá lý do
Chắp mắt là 1 ổ áp xe nóng S là 1 áp xe lạnh 3. Khi bị viêm bờ mi, người bệnh rất ngứa ở mi mắt Đ 4. Lẹo mắt là một ổ áp xe lạnh S là 1 áp xe nóng 5. Mộng thịt độ III làm người bệnh nhìn mờ Đ 6. Trên thân mộng thịt không có mạch máu S Có mạch máu 7. Chắp là một ổ áp xe lạnh Đ 8. Khi bị chắp lẹo, người bệnh sốt cao nếu có sốt thì chỉ sốt nhẹ 9.
Một số câu hỏi trắc nghiệm về bảo vệ môi trường kèm theo …. 18 thg 9, 2021 — Câu hỏi trắc nghiệm về bảo vệ môi trường. Câu 1: Các cá nhân hoặc tổ chức có hành vi xả thải hoặc chôn lấp chất thải có trọng lượng thấp hơn …. => Xem ngay.
QUÁ KHỨ SẼ LẶP LẠI NẾU BẠN CHỈ BIẾT THAN THỞ!!! Đừng vội vàng oán trách những người làm bạn tổn thương. Đừng vội vàng mang những sân giận đổ lên vạn vật xung quanh. Đừng vội vàng than vãn vì những trắc trở bạn gặp phải trong cuộc sống. 👉Suy cho cùng Bất cứ người nào mà bạn muốn gặp trong
Với bộ Trắc nghiệm Vật Lí 9 Bài mắt sẽ giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học và ôn luyện để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Vật Lí lớp 9. A. Ảnh ảo nhỏ hơn vật. B. Ảnh ảo lớn hơn vật. C. Ảnh thật nhỏ hơn vật. D. Ảnh thật lớn hơn vật. A. Thể
Có thể phân chia các phương pháp trắc nghiệm ra làm 3 loại: loại quan sát, loại vấn đáp và loại viết. 1. Loại quan sát giúp xác định những thái độ, những phản ứng vô ý thức, những kỹ năng thực hành và một số kỹ năng về nhận thức, chẳng hạn cách giải quyết vấn
Nếu chọn chiếc mũ này trong bài trắc nghiệm, bạn là người tràn đầy sức hút và lôi cuốn, khiến mọi người xung quanh khó có thể rời mắt. Họ thường bị bạn hấp dẫn bởi một đặc điểm cụ thể nào đó, như là đôi mắt hay nội tâm ấm áp của bạn.
k9v1XP. Bài viết sau đây, HocThatGioi sẽ trình bày cho các bạn về 20 câu trắc nghiệm lý thuyết liên quan đến Mắt để các bạn cùng ôn lại. Hãy theo dõi hết bài viết bên dưới để hiểu hơn nhé! Câu 1 Trường hợp nào dưới đây, mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực ? a. Mắt không có tật, không điều tiết b. Mắt không có tật, điều tiết tối đa c. Mắt cận không điều tiết d. Mắt viễn thị không cần điều tiết Câu 2 Về phương diện quang hình học có thể coi a. mắt tương đương với một thấu kính hội tụ b. hệ thống bao gồm các bộ phận cho ánh sáng truyền qua của mắt tương đương với một thấu kính hội tụ c. hệ thống bao gồm giác mạc, thủy dịch, thể thủy tinh, dịch thủy tinh, võng mạc và điểm vàng tương dương với một thấu kính hội tụ d. hệ thống bao gồm giác mạc, thủy dịch, thể thủy tinh, dịch thủy tinh, võng mạc tương dương với một thấu kính hội tụ Câu 3 Phát biểu nào sau đây là đúng ? a. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thủy tinh thể giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc b. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thủy tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc c. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi khoảng cách thủy tinh thể và vật cần quan sát để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc d. Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thủy tinh thể , khoảng cách giữa thủy tinh thể và võng mạc để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc Câu 4 Mắt lão là mắt có dấu hiệu gì ? a. Điểm cực viễn là điểm nằm ở vô cực b. Điểm cực cận gần mắt hơn so với mắt không tật c. Thấu kính mắt có tiêu điểm nằm sau mảng lưới khi mắt không điều tiết d. Thấu kính mắt có tiêu cự bằng khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới khi mắt điều tiết tối đa Câu 5 Để mắt cận có thể nhìn rõ được vật ở xa như mắt thường thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở vô cực thì a. ảnh cuối cùng của vật quan thấu kính mắt sẽ hiện rõ trên màng lưới nếu không điều tiết b. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên màng lưới c. ảnh được tạo bởi kính đeo không nằm tại điểm cực viễn của mắt d. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực viễn của mắt Câu 6 Để mắt viễn thị có thể nhìn rõ được vật ở gần mắt như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở cách mắt 25 cm thì a. ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt sẽ hiện rõ trên màng lưới nếu điều tiết tối đa b. ảnh được tạo bởi kính đeo trên màng lưới c. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm cực cận của mắt d. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thấu kính đến điểm cực viễn sau thấu kính mắt Câu 7 Để mắt lão có thể nhìn rõ được vật ở gần mắt như mắt thường, thì phải đeo loại kính sao cho khi vật ở cách mắt 25 cm thì a. ảnh cuối cùng của vật qua thấu kính mắt nằm trên mang lưới b. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên màng lưới c. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm cực cận của mắt d. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thấu kính mắt đến điểm cực viễn của mắt Câu 8 Một người nhìn trong không khí thì không thấy rõ các vật ở xa, lặn xuống nước hồ bơi lặng yên thì người này lại nhìn thấy các vật ở xa. Có thể kết luận ra sao về mắt người này ? a. Mắt cận thị b. Mắt viễn thị c. Mắt bình thường không tật d. Mắt bình thường nhưng lơn tuổi mắt lão Câu 9 Kính hai tròng phần trên có độ tụ D_{1} 0. Kính này dùng cho người có mắt thuộc loại nào sau đây ? a. Mắt lão b. Mắt viễn thị c. Mắt lão và mắt viễn thị d. Mắt cận thị Câu 10 Mắt cận thị là mắt có dấu hiệu gì ? a. Điểm cực viễn xa mắt hơn so với mắt không tật b. Điểm cực cận xa mắt hơn so với không tật c. Thấu kính mắt có tiêu điểm nằm trước màng lưới khi mắt không điêu tiết d. Thấu kính mắt có tiêu cự đúng bằng khoảng cách từ quang tâm thấu kính mắt đến màng lưới, khi mắt điều tiết tối đa Câu 11 Muốn nhìn rõ các chi tiết của vật thì a. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt b. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt c. vật phải đặt trong khoảng cách nhìn rõ của mắt và mắt nhìn ảnh của vật dưới góc trông lớn hơn hoặc bằng năng suất phân li d. vật phải đjăt càng gần mắt càng tốt Câu 12 Khi mắt điều tối ta thì ảnh của điểm cực viễn C_V được tạo ra tại đâu ? a. Tại điểm vàng V b. Sau điểm vàng V c. Trước điểm vàng V d. Không xác định được vì không có ảnh Câu 13 Khi mắt không điều tiết thì ảnh của điểm cực viễn C_C được tạo ra ở đâu ? a. Tại điểm vàng V b. Sau điểm vàng V c. Trước điểm vàng V d. Không xác định vì không có ảnh Câu 14 Mắt bị viễn thị thì phát biểu nào đúng ? a. có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc b. nhìn vật ở xa phải điều tiết mắt c. phải đeo thấu kính phân kì thích hợp để nhìn các vật ở xa d. điểm cực cận gần mắt hơn người bình thường Câu 15 Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Mắt người này bị gì ? a. Không có tật b. Bị tật cận thị c. Bị tật lão thị d. Bị tật viện thị Câu 16 Mắt cận thị khi không điều tiết thì có tiêu điểm ? a. nằm trước võng mạc b. cách mắt nhỏ hơn 20 cm c. nằm trên võng mạc d. nằm sau võng mạc Câu 17 Mắt cận thị không điều tiết khi quan sát vật đặt ở ? a. điểm cực cận b. vô cực c. điểm cách mắt 25 cm d. điểm cực viễn Câu 18 Phát biểu sai khi nói về mắt cận thị ? a. Khi không điều tiết, tiêu điểm ảnh nằm trước võng mạc b. Phải điều tiết tối đa mới nhìn được vật ở xa c. Tiêu cự của mắt có giá trị lớn nhất nhỏ hơn mắt bình thường d. Độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất nhỏ hơn vật ở cực viễn Câu 19 Mắt bị tật viễn thị ? a. có tiêu điểm ảnh F’ ở trước võng mạc b. nhìn vật ở xa phải điều tiết mắt c. phải đeo tháu kính phân kì thích hợp để nhìn các vật ở xa d. điểm cực cận gần mắt hơn bình thường Câu 20 Điểm cực viễn của mắt không tật là ? a. điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi mắt không điều tiết, vật đặt tại đó, ảnh của vật nằm đúng trên màng lưới. b. điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt còn nhìn thấy rõ vật c. điểm mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trông cực tiểu d. điểm xa nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt tại đó, mắt nhìn vật dưới góc trông bằng năng suất phân li và ảnh của vật nằm đúng trên màng lưới Như vậy, bài viết về 20 câu trắc nghiệm về mắt của HocThatGioi đến đây đã hết. Qua bài viết, hi vọng sẽ giúp các bạn tiếp thu được kiến thức bổ ích. Đừng quên Like và Share để HocThatGioi ngày càng phát triển. Cảm ơn các bạn đã theo dõi hết bài viết và chúc các bạn học tốt! Bài viết khác liên quan đến Lớp 11 – Vật Lý – MắtLý thuyết về mắt, kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn đầy đủ nhấtCách giải và bài tập minh họa về dạng toán liên quan đến sửa tật ở mắt hay nhấtTổng hợp các công thức về số bội giác, góc trông của mắt, kính lúp, kính hiển vi và kính thiên vănCách giải bài tập liên quan đến sự điều tiết của mắt cực chi tiết
Ngày đăng 10/06/2015, 1100 TRẮC NGHIỆM MẮT – CÁC TẬT VÀ CÁCH SỬA 1. Điều nào sau đây là Sai khi nói về cấu tạo và các đặc tính của mắt? A. Về phương diện quang hình học, mắt giống như một máy ảnh. B. Thuỷ tinh thể của mắt tượng tự như vật kính của máy ảnh tức là không thể thay đổi được tiêu cự. C. Bất kỳ mắt nào bình thường hay cận thị, viễn thị đều có hai điểm đặc trưng gọi là điểm cực cận và điểm cực viễn. D. Đối với mắt không có tật, điểm cực viễn của mắt ở vô cùng 2. Phát biểu nào trong các phát biểu sau đây là Đúng khi nói về các đặc điểm của mắt? A. Điểm vàng là một vùng nhỏ trên võng mạc của mắt rất nhạy với ánh sáng, mằng gần với giao điểm của trục chính của mắt với võng mạc. B. Điểm cực viễn là điểm xa mắt nhất mà đặt vật tại đó, mắt còn có thể nhìn rõ vật mà không phải điều tiết. C. Điểm cực cận là điểm gần nhất trên trục chính của mắt mà đặt vật tại đó mắt có thể nhìn rõ trong điều kiện điều tiết tối đa. D. A, B và C đều đúng. 3. Kết luận nào sau đây là Sai khi so sánh mắt và máy ảnh? A. Thủy tinh thể có vai trò giống như vật kính. B. Con ngươi có vai trò giống như màn chắn có lổ hở. C. Giác mạc có vai trò giống như phim D. ảnh thu được trêm phim của máy ảnh và trên võng mạc của mắt có tính chất giống nhau. 4. Trường hợp nào trong các trường hợp sau, mắt nhìn thấy ở xa vô cực. A. Mắt không có tật, không điều tiết. B. Mắt cận thị, không điều tiết. C. Mắt viễn thị, không điều tiết. D. Mắt không có tật và điều tiết tối đa. 5. Điều nào sau đây là Đúng khi nói về điểm cực viễn của mắt? A. Điểm cực viễn là vị trí xa mắt nhất. B. Điểm cực viễn là vị trí mà khi đặt vật tại đó, cho ảnh hiện đúng trên võng mạc khi mắt không điều tiết. C. Điểm cực viễn là vị trí mà khi đặt vật tại đó mắt có thể nhìn thấy nếu điều tiết tối đa. D. A, B và C đều đúng. 6. Chọn câu trả lời Đúng trong các câu trả lời sau đây Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cận thì A. Khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất. B. Mắt điều tiết tối đa. C. Mắt không cần điều tiết. D. Mắt chỉ cần điều tiết một phần 7. Điều nào sau đây là Đúng khi nói về tật cận thị của mắt? A. Mắt cận thị là mắt không nhìn rõ được những vật ở xa. B. Đối với mắt cận thị, khi không điều tiết, tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm trước võng mạc. C. Điểm cực cận của mắt cận thị ở gần mắt hơn so với mắt bình thường. D. A, B và C đều đúng. 8. Điều nào sau đây là Đúng khi nói về kính sửa tật cận thị? A. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắt không bị tật. B. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắt không bị tật. C. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần như mắt không bị tật. D. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt không bị tật. 9. Điều nào sau đây là Đúng khi nói về tật viễn thị của mắt? A. Mắt viễn thị là mắt không nhìn rõ được những vật ở gần như mắt bình thường. B. Đối với mắt viễn thị, khi không điều tiết thì tiêu điểm của thuỷ tinh thể nằm sau võng mạc. C. Điểm cực cận của mắt cận thị ở xa mắt hơn so với mắt bình thường. D. A, B và C đều đúng. 10. Điều nào sau đây là Đúng khi nói về kính sửa tật viễn thị A. Mắt viễn thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắt không có tật. B. Mắt viễn thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cùng như mắt không có tật. C. Mắt viễn thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần mắt giống như mắt không có tật. D. Mắt viễn thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần mắt giống như mắt không có tật. Trả lời các câu hỏi từ 11 đến 18. ∗ Theo các qui ước sau I và II là các mệnh đề. A. Hai phát biểu I và II đều đúng, hai phát biểu có tương quan. B. Hai phát biểu I và II đều đúng, nhưng không có tương quan. C. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai. D. Phát biểu I sai, phát biểu II đúng. 11. I Mắt nhìn rõ mọi vật nằm trong khoảng từ điểm cực cận tới điểm cực viễn. Vì II Thuỷ tinh thể của mắt đóng vai trò như vật kính của máy ảnh. 12. I Mắt nhìn rõ mọi vật nằm trong khoảng từ điểm cực cận tới điểm cực viễn. Vì II Do cấu tạo của thuỷ tinh thể, mắt có thể điều tiết, thay đổi độ tụ của thuỷ tinh thể. 13. I Mắt cận thị là mắt không thể nhìn xa được như mắt bình thường. Vì II Mắt cận thị có điểm cực viễn ở vô cùng. 14. I Mắt cận thị là mắt không thể nhìn xa được như mắt bình thường. Vì II Mắt cận thị có điểm cực viễn ở vô cùng 15. I Để sửa tật cận thị, người ta đeo vào trước mắt một thấu kính phân kì có tiêu cự thích hợp. Vì II Mắt cận thị khi đeo thấu kính phân kì có tiêu cự thích hợp thì chùm sáng song song với trục chính khi qua thấu kính và mắt sẽ hội tụ đúng trên võng mạc của mắt. 16. I Mắt viễn thị là mắt không nhìn được những vật ở gần mắt giống như mắt bình thường. Vì II Điểm cực cận của mắt viễn thị nằm xa mắt hơn so với mắt bình thường 17. I Để sửa tật viễn thị người ta đeo vào trước mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự thích hợp. Vì II Mắt viễn thị có điểm cực viễn là một điểm ảo. 18. I Mắt cận thị hoặc viễn thị khi mang kính thích hợp thì hệ kính + mắt tương đương với mắt bình II Nguyên tắc sửa tật cận thị hay viễn thị về mặt quang học là làm cho mắt có thể nhìn rõ những vật như mắt bình thường. 19. Một người chỉ nhìn rõ được vật xa nhất cách mắt 100cm. Kết quả nào sau đây là Đúng khi nói về tật của mắt và cách sửa tật?A. Cận thị, đeo kính có độ tụ D = -1 đp. B. Cận thị, đeo kính có độ tụ D = 1 đp. C. Viễn thị, đeo kính có độ tụ D = -1 đp. D. Viễn thị, đeo kính có độ tụ D = 1 đp. 20. Một người viễn thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 50cm. Độ tụ của kính phải đeo sát mắt phải có giá trị nào để có thể đọc được vài dòng chữ nằm cách mắt là 30cm? . A. D = 4,86 điôp. B. D = 3,56 điôp. C. D = 2,86 điôp. D. Một giá trị khác. Trả lời các câu hỏi 21 và 22 nhờ sử dụng dữ kiện sau Một người viễn thị có đeo sát mắt một kính có độ tụ +2 điôp thì nhìn rõ một vật gần nhất nằm cách mắt là 25cm. 21. Khoảng nhìn rõ nhất của mắt người ấy có thể nhận giá trị A. OC C = 30cm. B. OC C = 50cm. C. OC C = 80cm. D. Một giá trị khác. 22. Nếu người ấy thay kính nói trên bằng kính có độ tụ +1,5điôp thì sẽ nhìn rõ những vật cách mắt gần nhất là A. 28,6cm. B. 26,8cm. C. 38,5cm. D. Một giá trị khác. Trả lời các câu hỏi 23, 24 và 25 nhờ sử dụng dữ kiện sau Một người cận thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ -2điôp mới nhìn rõ được các vật nằm cách mắt từ 20cm đến vô cực. 23. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất có thể nhận giá trị A. 17 100 cm B. cm 7 50 C. cm 7 10 D. Một giá trị khác. 24. Khoảng cách từ điểm cực viễn đến mắt có thể nhận giá trị A. OC V = 100cm. B. OC V = 50cm. C. OC V = 25cm. D. OC V = 150cm. 25. Kết quả nào dưới đây Đúng với giới hạn thấy rõ của mắt? A. Từ cm 7 10 đến 50cm. B. Từ 17 100 cm đến 150cm. C. Từ 17 100 cm đến 50cm. D. Từ 17 100 cm đến 100cm. Trả lời các câu hỏi 26 và 27 nhờ sử dụng dữ kiện sau Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. 26. Độ tụ của kính mà người này phải đeo để có thể nhìn rõ một vật ở xa vô cùng mà không phải điều tiết A. D = -2điôp B. D = 2 điôp C. D = - 2,5 điôp D. Một giá trị khác. 27. Khi đeo kính có độ tụ -2đp, người này có thể đọc được một trang sách cách mắt gần nhất là 20 cm. Khoảng nhìn rõ nhất của mắt người này khi không đeo kính có thể nhận giá trị Coi kính đeo sát mắt A. 24,3cm. B. 14,3 cm. C. 4,3 cm. D. 13,4 cm Trả lời các câu hỏi từ 28 đến 30 nhờ sử dụng dữ kiện sau Một người có khả năng nhìn rõ những vật ở xa, nhưng để nhìn rõ những vật gần nhất, cách mắt 27 cm thì phải đeo kính có độ tụ +2,5 điôp. Kính cách mắt 2 cm. 28. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt khi không đeo kính có thể nhận giá trị A. OCc = 86,7 cm. B. OCc = 68,7 cm C. OCc = 70,7 cm. D. Một giá trị khác. 29. Nếu đưa kính vào sát mắt thì người ấy sẽ nhìn rõ vật gần nhất cách mắt A. 25,3 cm; B. 50,3 cm; cm; D. 45,3 cm. 30. Nếu đưa kính vào sát mắt, người ấy sẽ nhìn thấy các vật nằm cách mắt những khoảng A. cmdcm 603,25 ≤≤ ; B. cmdcm 408,25 ≤≤ C. cmdcm 403,25 ≤≤ ; D. Một kết quả khác. Trả lời các câu hỏi 31, 32 và 33 nhờ sử dụng dữ kiện sauMột người cận thị chỉ còn nhìn rõ những vật nằm trong khoảng cách mắt từ 0,4m đến 1m. 31. Để nhìn rõ những vật ở rất xa mà mắt không phải điều tiết người ấy phải đeo kính hội tụ có độ tụ A. D = -1 điôp B. D = 1 điôp C. D = -2 điôp D. D = 2 điôp 32. Đeo kính có độ tụ -1 đp thì điểm cực cận mới cách mắt là bao nhiêu? A. Điểm cực cận mới cách mắt 86cm. B. Điểm cực cận mới cách mắt 42cm C. Điểm cực cận mới cách mắt 66 cm D. Một giá trị khác. 33. Để nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 25 cm, người ấy phải đeo kính có độ tụ bằng baonhiêu? Khi đeo kính này thì điểm cực viễn mới cách măt là bao nhiêu? A. D' = 2,5điôp; OCv = 0,4m. B. D' = 1,5điôp; OCv = 0,4m C. D' = 1,5điôp; OCv = 4 m D. Một kết quả khác. Trả lời các câu hỏi từ 34 đến 37 nhờ sử dụng dữ kiện sau Mắt một người có điểm cực cận và cực viễn cách mắt tương ứng là 0,4 m và 1m. 34. Để nhìn thấy một vật ở rất xa mà không phải điều tiết, tiêu cự của thấu kính mà người đó phải đeo sát mắt có giá trịị A. f = 1m; B. f = -1m. C. f = -0,4m; D. f = 0,4m 35. Khi đeo kính có độ tụ D 2 = 1,5 điôp, người ấy có khản năng nhìn rõ vật gần nhất cách kính bao nhiêu? A. 0,25m; B. 0,5m; C. 0,45m; D. Một kết quả khác 36. Khi đeo kính có độ tụ D 2 = 1,5 điôp, người ấy có khả năng nhìn rõ vật xa nhất cách kính bao nhiêu? A. 0,45 m; B. 0,7 m; C. 0,4 m; D. Một kết quả khác. 37. Khi đeo kính có độ tụ D 2 =1,5 điôp, người ấy có khả năng nhìn rõ vật nằm trong khoảng nào trước kính? A. cmdcm ≤≤ ; B. cmdcm ≤≤ C. cmdcm ≤≤ ; D. cmdcm ≤≤ Trả lời các câu hỏi 38 và 39 nhờ sử dụng dữ kiện sauMột người cận thị lúc về già chỉ nhìn rõ được các vật nằm cách mắt một khoảng từ 30 cm đến 40 cm. 38. Để có thể nhìn rõ vật ở vô cực mà không phải điều tiết, độ tụ của kính phải đeo kính phải đeo sát mắt cần có giá trị A. D = 4,5điôp B. D = -4,5 điốp = -2,5điốp D. D = 2,5điốp 39. Để có thể nhìn rõ hàng chữ đặt gần nhất cách mắt 25cm, độ tụ của kính phải đeo sát mắt có giá trị bao nhiêu? A. 0,67 điôp B. 0,47 điôp C. 0,54 điôp D. Một giá trị khác. 40. Một mắt viễn có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 50cm. Khi đeo kính có tiêu cự f = 28,8cm thì có thể đọc sách gần nhất cách mắt 20cm, cần đeo kính cách mắt A. 1cm B. 2cm C. 1,5cm D. 1,2cm 41. Một người đứng tuổi khi nhìn vật ở xa thì không cần đeo kính, nhưng khi đeo kính có độ tụ 1dp thì nhìn rõ vật cách mắt gần nhất 25cm kính đeo sát mắt. Độ biến thiên độ tụ của mắt người đó bằng A. 5điốp B. 8 điốp C. 3 điốp D. 9 điốp 42. Mắt thường khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc bằng 15mm. Điểm cực cận cách mắt 25 cm. Tiêu cự của mắt biến đổi trong khoảng A. Từ 9,375 mm đến 15 mm B. Từ 14,15 mm đến 15 mm C. Từ 14,35 mm đến 16 mm D. Từ 15 mm đến 15,95 mm . TRẮC NGHIỆM MẮT – CÁC TẬT VÀ CÁCH SỬA 1. Điều nào sau đây là Sai khi nói về cấu tạo và các đặc tính của mắt? A. Về phương diện quang hình học, mắt giống như một máy ảnh là làm cho mắt có thể nhìn rõ những vật như mắt bình thường. 19. Một người chỉ nhìn rõ được vật xa nhất cách mắt 100cm. Kết quả nào sau đây là Đúng khi nói về tật của mắt và cách sửa tật? A. Cận. D = -1 điôp B. D = 1 điôp C. D = -2 điôp D. D = 2 điôp 32. Đeo kính có độ tụ -1 đp thì điểm cực cận mới cách mắt là bao nhiêu? A. Điểm cực cận mới cách mắt 86cm. B. Điểm cực cận mới cách mắt - Xem thêm -Xem thêm trắc nghiệm mắt - các tật và cách sửa, trắc nghiệm mắt - các tật và cách sửa,
Đang tải.... xem toàn văn Thông tin tài liệu Ngày đăng 18/04/2015, 0750 VIÊM KẾT MẠC 1. Lâm sàng của viêm kết mạc được đặc trưng bởi A. Mắt đỏ, đau nhức, thị lực giảm B. Mắt đỏ, đau nhức, đồng tử dãn C. Mắt đỏ, tăng tiết tố , thị lực không biến đổi. D. Mắt đỏ, thị lực giảm, đồng tử co E. Mắt đỏ, chảy nước mắt, thị lực giảm 2. Một vụ dịch viêm kết mạc, bạn cần phải dự phòng bằng cách, ngoại trừ A. Tuyên truyền phòng bệnh cho những người chưa mắc B. Điều trị dứt điểm những bệnh nhân mắc bệnh C. Cẩn thận khi thăm khám bệnh nhân thuốc phòng ở mắt thứ hai. E. Sử dung vaccin phòng bệnh. 3. Tăng tiết tố kết mạc chọn câu đúng nhất A. Là một dấu hiệu nhẹ và không thường xuyên của viêm kết mạc. B. Định hướng cho chẩn đoán căn nguyên viêm kết mạc. C. Xác định nguyên nhân vi khuẩn của viêm kết mạc. D. Đặc hiệu cho viêm kết mạc do lậu . E. Xác định viêm kết mạc do bạch hầu khi có màng thực sự dính chặt vào niêm mạc 4. Nhú gai kết mạc A. Có cấu tạo chủ yếu là mạch máu. B. Là sự tăng sản của nang bạch huyết. C. Tạo thành một mặt lát kết mạc sụn mi trên trong tất cả các viêm kết mạc do vi khuẩn. D. Khiến người ta phải nghĩ đến viêm giác mạc kèm theo. E. Thường kèm theo tổn thương giác mạc. 5. Phù kết mạc chémosis A. Là xuất huyết dưới kết mạc. B. Là phù của kết mạc mi. C. Là phù của kết mạc nhãn cầu . D. Xác định chẩn đoán viêm kết mạc. E. Là dấu hiệu đặc hiệu của viêm kết mạc do vi khuẩn. 6. Những lý lẽ lâm sàng sau đều hướng về viêm kết mạc do vi khuẩn, ngoại trừ A. Tính chất mủ của tiết tố. B. Tính chất một mắt của viêm kết mạc với nhiều gai lớn chứa nội dung màu vàng. C. Sự có mặt của giả mạc. D. Xảy ra ở trẻ sơ sinh. E. Có hạch trước tai. 7. Những lý lẽ sau đều hướng về nguyên nhân vi rút của viêm kết mạc, ngoại trừ A. Tính chất không có mủ của tiết tố. B. Tiến triển thường có tái phát. C. Sự có mặt của phù kết mạc, phù mi. D. Khái niệm của lây nhiễm. E. Xét nghiệm tế bào học kết mạc gèn cho thấy nhiều tế bào lympho trên tiêu bản. 8. Xét nghiệm tế bào học kết mạc có nhiều tế bào ái toan, hướng đến nguyên nhân do A. Virus. B. Nấm. C. Dị ứng. D. Vi khuẩn. E. Thoái hóa. 26 9. Đứng trước một bệnh nhân Đỏ mắt khu trú, đau nhức nhẹ và không giảm thị lực Bạn nghĩ tới bệnh cảnh nào? A. Viêm giác mạc B. Viêm kết mạc C. Viêm thượng củng mạc D. Viêm mống mắt thể mi E. Glôcôm cấp góc đóng 10. Dấu hiệu lâm sàng hướng tới viêm kết mạc là A. Cương tụ rìa B. Giảm thị lực C. Tiết tố dính lông mi D. Đau nhức mắt E. Chảy nước mắt. 11. Trước một bệnh cảnh đỏ mắt, dấu hiệu đặc hiệu nào làm ta nghĩ đến viêm kết mạc virus A. Đồng tử co B. Đồng tử dãn C. Đau D. Xuất tiết ghèn E. Hạch trước tai 12. Tra một cách hệ thống thuốc sát trùng hoặc kháng sinh vào mắt trẻ sơ sinh nhằm mục đích phòng một trong những bệnh sau A. Viêm kết mạc do Adenovirus. B. Viêm kết mạc thể vùi. C. Viêm kết mạc do lậu cầu. D. Viêm kết mạc do tụ cầu. E. Viêm kết mạc do phế cầu. 13. Trước một bệnh cảnh Đỏ mắt, không đau nhức, không giảm thị lực và ngứa nhiều, chẩn đoán nào phù hợp nhất ? A. Viêm kết mạc virus B. Viêm kết mạc vi khuẩn C. Viêm kết mạc mùa xuân D. Xuất huyết dưới kết mạc E. Mắt hột 14. Bệnh lý nào dưới đây thường không gây giảm thị lực A. Viêm kết mạc cấp B. Viêm giác mạc cấp C. Viêm màng bồ đào cấp D. Glôcôm góc mở E. Lác 15. Nguyên nhân viêm kết mạc mãn tính chủ yếu gây ra bởi A. Tụ cầu B. Liên cầu C. Moraxella D. Phế cầu E. Lậu cầu 16. Triệu chứng cần thiết để chẩn đoán viêm kết mạc A. Tiết nhầy mủ B. Tiết nhầy + đỏ mắt ngoại vi C. Nuôi cấy có vi khuẩn gram dương D. Tiền phòng sạch 27 E. Không giảm thị lực. 17. Viêm kết mạc lậu cầu có đặc điểm sau, ngoại trừ A. Giai đoạn thâm nhiễm với thẩm lậu, đa tiết B. Giai đoạn viêm kết mạc có tiết tố nhầy blenorrhea với tiết mủ C. Biến chứng giác mạc D. Thời gian ủ bệnh từ 1-3 tuần E. Thường gặp ở lứa tuổi thanh thiếu niên.TE 18. Màng giả được tạo ra trong các viêm kết mạc sau, ngoại trừ A. Viêm mắt do lậu cầu B. Viêm kết mạc do phế cầu C. Viêm kết mạc do não mô cầu D. Hội chứng Steven-johnson E. Viêm kết mạc mùa xuân 19. Trong viêm kết mạc mãn tính do tụ cầu A. Nuôi cấy để chẩn đoán là quan trọng B. Làm phiến đồ là bước quan trọng trong chẩn đoán C. Viêm bờ mi kết hợp là phổ biến D. Viêm giác mạc biểu mô ở nữa dưới của giác mạc là một đặc trưng E. Biến chứng giác mạc thường gặp 20. Viêm kết mạc virut có đặc tính, ngoại trừ A. Chất xuất tiết chứa tế bào đơn nhân B. Hình thành sợi nhỏ C. Xung huyết toàn bộ kết mạc D. Nóng rát và sợ ánh sáng . E. Tiết tố dạng mủ 21. Viêm kết mạc mãn tính có thể dẫn đến A. Loét giác mạc vùng rìa B. Lông quặm C. Lật mí. D. Rụng lông mi E. Khô mắt 22. Sự hoá sừng của tế bào biểu mô kết mạc, có một câu sai A. Là bệnh lý B. Xuất hiện trong thiếu vitamin A C. Thấy trong hỡ mi D. Bệnh viêm khô kết giác mạc bình thường Câu 23. Viêm kết giác mạc thành dịch có những đặc tính sau, ngoại trừ A. Viêm kết mạc hột cấp tính B. Hội chứng nhiễm trùng C. Vết thương giác mạc sẽ tạo loét và hình thành tân mạch D. Giảm thị lực E. Vết thương giác mạc bao gồm thâm nhiễm dưới biểu mô Câu 24. Điều trị viêm kết giác mạc thành dịch bao gồm, ngoại trừ A. Huyết thanh tự thân B. Kháng sinh C. Giải cảm ứng D. IDU E. Tia xạ 25. Viêm kết mạc mùa xuân biểu hiện 28 A. Hột ở kết mạc sụn mi trên. B. Hột ở cùng đồ mi dưới. C. Nhú lớn ở kết mạc mi trên. D. Nhú lớn ở kết mạc mi dưới. E. Giả mạc. 26. Chẩn đoán phân biệt quan trọng nhất của viêm kết mạc với A. Viêm loét giác mạc B. Viêm túi lệ cấp C. Viêm mống mắt thể mi + glocom D. Viêm bờ mi E. Viêm lệ quản 27. Về mặt tổ chức học viêm kết mạc gồm, ngoại trừ A. Sự ứ dịch của biểu mô B. Sự tạo hột do tăng sinh lớp đệm bạch nang. C. Sự co kéo của kết mạc D. Sự tạo sẹo của lớp biểu mô kết mạc E. Sự tắc nghẽn các ống tiết Meibomius. 28. Những triệu chứng nào nghĩ tới viêm kết mạc? A. Đỏ, đau, tăng nhãn áp B. Đỏ, giảm thị lực, phù giác mạc C. Đỏ, tiết tố, giác mạc không bắt màu thuốc nhuộm D. Đỏ đau và co đồng tử E. Đỏ, tăng nhãn áp, giãín đồng tử 29. Trước một bệnh nhân trung niên có viêm kết mạc, kết hợp viêm giác mạc hình cành cây. Chẩn đoán nào phù hợp nhất A. Viêm kết giác mạc do Adenovirut B. Viêm kết giác mạc do Herpes C. Viêm kêït giác mạc do Zoster D. Viêm kết giác mạc do liên câìu E. Viêm kết giác mạc do Herpes tái phát 30. Điều trị viêm kết mạc virut cần sử dụng A. Corticoid tại chổ B. Kháng sinh tại chổ C. Kháng virus tại chổ D. Kháng nấm tại chổ E. Không cần sử dụng gì 31. Phương pháp Crede nhằm phòng A. Viêm kết mạc do virut B. Viêm kết mạc dị ứng kết mạc mùa xuân D. Viêm kết mạc sơ sinh E. Viêm kết mạc do chlamydia Trachomatis 32. Chọn kháng sinh để sử dụng và điều trị viêm kết mạc A. Kháng sinh đặc hiệu theo kháng sinh đồ B. Kháng sinh kinh điển phổ rộng C. Các chế phẩm kháng sinh mới, tác dụng mạnh D. Kháng sinh rẻ tiền E. Kháng sinh kết hợp corticoid. trị viêm kết mạc do virut A. Kháng sinh + kháng virut tại chỗ 29 B. Kháng sinh + kháng virut toàn thân và tại chỗ C. Kháng virut toàn thân và tại chỗ D. Kháng sinh toàn thân và tại chỗ E. Kháng sinh tại chỗ 34. Điều trị viêm kết mạc dị ứng A. Kháng sinh + corticoid tại chỗ B. Kháng sinh + kháng Histamin tại chỗ Histamin tại chỗ và toàn thân D. Kháng Histamin tại chỗ E. Kháng sinh tại chỗ 35. Phòng ngừa viêm kết mạc dị ứng gồm, ngoại trừ A. Chọn lựa mỹ phẩm trang điểm mắt. B. Lưu ý thức ăn dễ gây dị ứng. C. Sử dụng thuốc tra mắt với sự hướng dẫn của thầy thuốc chuyên khoa. D. Có thể sử dụng lại đơn thuốc khám lần trước nếu bị đỏ mắt. E. Tránh tiếp xúc với môi trường bụi và khói. 36. Viêm kết mạc bọng thường do phản ứng của cơ thể đối với bệnh lao. A. Đúng. 37. Tiêu chuẩn chẩn đoán xác định bệnh viêm kết mạc là xét nghiệm tiết tố. A. Đúng. B. Sai.đỏ mắt và có gèn 38. Phương pháp Crede nhằm mục đích phòng viêm kết mạc mùa xuân. A. Đúng. B. Sai. kết mạc sơ sinh 39. Mỹ phẩm dùng toàn thân có thể gây dị ứng cho mí mắt và kết mạc. A. Đúng. B. Sai. 40. Cấu tạo kết mạc gồm 3 phần mạc mi mạc nhãn cầu mạc cùng đồ 41. Kể hai hình thái viêm kết mạc dị ứng thường gặp; kết giác mạc bọng. kết mạc mùa xuân. 1c 2e 3b 4a 5c 6e 7e 8c 9c 10c 11e 12c 13c 14a 15a 16b 17e 18e 19c 20e 21e 22e 23b 24e 25c 26c 27e 28c 29b 30c 31d 32b 33a 34c 35d 36a 37b 38b 39a 30 . mí mắt và kết mạc. A. Đúng. B. Sai. 40. Cấu tạo kết mạc gồm 3 phần 1 .kết mạc mi 2 .kết mạc nhãn cầu 3 .kết mạc cùng đồ 41. Kể hai hình thái viêm kết mạc dị ứng thường gặp; 1 .viêm kết giác mạc. phòng A. Viêm kết mạc do virut B. Viêm kết mạc dị ứng C .Viêm kết mạc mùa xuân D. Viêm kết mạc sơ sinh E. Viêm kết mạc do chlamydia Trachomatis 32. Chọn kháng sinh để sử dụng và điều trị viêm kết mạc A vào mắt trẻ sơ sinh nhằm mục đích phòng một trong những bệnh sau A. Viêm kết mạc do Adenovirus. B. Viêm kết mạc thể vùi. C. Viêm kết mạc do lậu cầu. D. Viêm kết mạc do tụ cầu. E. Viêm kết mạc - Xem thêm -Xem thêm Câu hỏi trắc nghiệm môn Nhãn khoa phần bệnh đỏ mắt về viêm kết mạc, Câu hỏi trắc nghiệm môn Nhãn khoa phần bệnh đỏ mắt về viêm kết mạc, Từ khóa liên quan câu hỏi trắc nghiệm môn sinh học phân tử câu hỏi trắc nghiệm môn công nghệ phần mềm câu hỏi trắc nghiệm môn nội khoa câu hỏi trắc nghiệm môn hóa phân tích câu hỏi trắc nghiệm môn hóa phân tích định tính câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị nhân sự câu hỏi trắc nghiệm môn phân tích hoạt động kinh doanh các câu hỏi trắc nghiệm môn khoa học lớp 4 câu hỏi trắc nghiệm môn khoa học lớp 4 những câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị nhân sự câu hỏi trắc nghiệm môn nghiên cứu khoa học câu hỏi trắc nghiệm môn kỹ năng đàm phán câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị nguồn nhân lực câu hỏi trắc nghiệm môn trí tuệ nhân tạo câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị nguồn nhân lực có đáp án khảo sát các chuẩn giảng dạy tiếng nhật từ góc độ lí thuyết và thực tiễn khảo sát chương trình đào tạo gắn với các giáo trình cụ thể xác định thời lượng học về mặt lí thuyết và thực tế tiến hành xây dựng chương trình đào tạo dành cho đối tượng không chuyên ngữ tại việt nam mở máy động cơ rôto dây quấn đặc tuyến hiệu suất h fi p2 đặc tuyến tốc độ rôto n fi p2 động cơ điện không đồng bộ một pha sự cần thiết phải đầu tư xây dựng nhà máy chỉ tiêu chất lượng 9 tr 25
Thứ Sáu, Tháng Sáu 9, 2023 Đăng nhập Đăng nhập tài khoản Tài khoản mật khẩu của bạn Forgot your password? Get help Khôi phục mật khẩu Khởi tạo mật khẩu email của bạn Mật khẩu đã được gửi vào email của bạn. Thư Viện Học Liệu Trang Chủ Toán Tất CảĐề Thi Thử Toán 2023Toán 12Toán 11Toán 10Toán 9Toán 8Toán 7Toán 6Toán 6-Kết Nối Tri ThứcToán 6 Chân Trời Sáng TạoToán 6 Cánh Diều Đề Thi Thử Toán 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Toán Sở GD… Đề Thi Thử Toán 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Môn Toán Sở GD Vĩnh… Đề Thi Thử Toán 2023 Đề Thi Thử Năm 2023 Môn Toán Sở GD Thái Nguyên… Toán 8 Kế Hoạch Giáo Dục Toán 8 Kết Nối Tri Thức Cả… Vật lí Tất CảĐề Thi Thử Vật Lí 2023Vật Lí 12Vật Lí 11Vật Lí 10Vật Lí Lớp 9Vật Lí Lớp 8Vật Lí Lớp 7Vật Lí Lớp 6 Đề Thi Thử Vật Lí 2023 Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Lý Sở GD Nghệ An… Đề Thi Thử Vật Lí 2023 Đề Thi Thử TN THPT 2023 Vật Lí Sở GD Nam… Đề Thi Thử Vật Lí 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Vật Lí Sở GD Hưng… Vật Lí 12 Chuyên Đề Hạt Nhân Vật Lí 12 Mức Vận Dụng Có… Hóa Tất CảĐề Thi Thử Hóa 2023Hóa 12Hóa 11Hóa 10Hóa Học Lớp 9Hóa Học Lớp 8 Đề Thi Thử Hóa 2023 Đề Thi Thử THPT Môn Hóa 2023 Sở GD Nam Định… Đề Thi Thử Hóa 2023 Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Hóa Sở GD Bắc Kạn… Đề Thi Thử Hóa 2023 Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Hóa Sở GD Ninh… Hóa 12 Các Dạng Bài Tập Trắc Nghiệm Cacbohidrat Hóa 12 Có Đáp… Tiếng Anh Tất CảĐề Thi Thử Tiếng Anh 2023Tiếng Anh 12Tiếng Anh 11Tiếng Anh Lớp 10Tiếng Anh Lớp 9Tiếng Anh Lớp 8Tiếng Anh Lớp 7Tiếng Anh Lớp 6Tiếng Anh 6 KNTT Đề Thi Thử Tiếng Anh 2023 Đề Thi Thử THPT 2023 Tiếng Anh Sở GD Hưng Yên… Tiếng Anh 12 100 Câu Trắc Nghiệm Câu Giao Tiếp Tiếng Anh Ôn Thi… Tiếng Anh 12 Chuyên Đề Ngữ Âm Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Có Đáp… Tiếng Anh 12 Chuyên Đề Phrasal Verbs Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT Có Đáp… Sinh Học Tất CảĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023Sinh Học Lớp 12Sinh Học Lớp 11Sinh Học Lớp 10Sinh Học 9Sinh Học 8Sinh Học 7Sinh Học 6 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Sinh Học Liên… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT Môn Sinh 2023 10 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Sinh Bám… Sinh Học Lớp 10 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng… Sinh Học Lớp 12 Đề Thi Cuối HK2 Sinh 12 Sở GD Quảng Nam 2022-2023… Lịch Sử Tất CảĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch SửLịch Sử Lớp 12Lịch Sử Lớp 11Lịch Sử Lớp 10Lịch Sử 9Lịch Sử 8Lịch Sử 7Lịch Sử 6 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Lịch Sử THPT Chuyên Phan… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử Đề Thi Thử Tốt Nghiệp 2023 Môn Sử THPT Chuyên Hà… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Lịch Sử Liên… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử 12 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Lịch Sử Phát… Địa Lí Tất CảĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa LíĐịa Lí Lớp 12Địa Lí Lớp 11Địa Lí Lớp 10Địa Lí 9Địa Lí 8Địa Lí 7Địa Lí 6 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí Đề Thi Thử TN THPT Môn Địa 2023 Sở GD Hòa… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Địa Chuyên Đại Học Vinh… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn Địa Lí Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Địa Sở GD Lạng… Địa Lí 9 Chuyên Đề Trắc Nghiệm Khai Thác Atlat Địa Lí Việt Nam… GDCD Tất CảĐề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT GDCD 2023Công Dân Lớp 12Công Dân Lớp 11Công Dân Lớp 10Công Dân Lớp 9Công Dân Lớp 8Công Dân Lớp 7Công Dân Lớp 6GDCD 6 Sách Chân Trời Sáng TạoGDCD 6 Sách Kết Nối Tri ThứcGDCD 6 Sách Cánh Diều Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT GDCD 2023 Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn GDCD Liên Trường… Đề Thi Thử Tốt Nghiệp THPT GDCD 2023 10 Đề Ôn Thi Tốt Nghiệp THPT 2023 Môn GDCD Phát… Công Dân Lớp 10 Đề Thi Học Kì 2 Giáo Dục KT Và PL 10… Công Dân Lớp 10 Đề Thi Học Kì 2 Giáo Dục Kinh Tế Pháp Luật… Ngữ Văn Tất CảĐề Thi Thử 2023 Môn VănNgữ Văn Lớp 12Ngữ Văn Lớp 11Ngữ Văn Lớp 10Ngữ Văn Lớp 9Ngữ Văn Lớp 8Ngữ Văn Lớp 7Ngữ Văn Lớp 6Ngữ Văn 6 Sách Chân Trời Sáng TạoNgữ Văn 6 Sách Kết Nối Tri ThứcNgữ Văn 6 Sách Cánh Diều Ngữ Văn Lớp 8 Giáo Án Bồi Dưỡng Học Sinh Giỏi Văn 8 Cả Năm Ngữ Văn Lớp 8 Giáo Án Ôn Hè Ngữ Văn 8 Lên 9 Trọn Bộ Ngữ Văn 6 Sách Chân Trời Sáng Tạo Giáo Án Ôn Hè Ngữ Văn 6 Lên 7 Chân Trời… Ngữ Văn Lớp 8 Giáo Án Ngữ Văn 8 Kết Nối Tri Thức Bài 1… Tin Tất CảTin Học Lớp 6Tin Học Lớp 7Tin Học Lớp 8Tin Học Lớp 9Tin Học Lớp 10Tin Học Lớp 11Tin Học Lớp 12 Tài Liệu Tin Học Đề Ôn Tập Học Kỳ 2 Tin 12 Năm Học 2022-2023 Tài Liệu Tin Học Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Tin 12 Năm 2022-2023 Tài Liệu Tin Học Nội Dung Ôn Tập Tin Học 11 Kỳ 2 Năm Học… Tài Liệu Tin Học Đề Ôn Tập Học Kỳ 2 Tin Học 10 Kết Nối… Thể Dục Tất CảThể Dục Lớp 10Thể Dục Lớp 11Thể Dục Lớp 12Thể Dục Lớp 6Thể Dục Lớp 7Thể Dục Lớp 8Thể Dục Lớp 9 Thể Dục Lớp 10 Giáo Án Giáo Dục Thể Chất 10 Bóng Rổ Kết Nối… Thể Dục Lớp 10 Giáo Án Giáo Dục Thể Chất 10 Bóng Chuyền Kết Nối… Thể Dục Lớp 10 Giáo Án Thể Dục 10 Bóng Đá Kết Nối Tri Thức… Thể Dục Lớp 11 Sách Giáo Khoa Giáo Dục Thể Chất Lớp 11 Cánh Diều-Đá… GDQP Tất CảGD Quốc Phòng Lớp 10GD Quốc Phòng Lớp 11GD Quốc Phòng Lớp 12 GD Quốc Phòng Lớp 10 Giáo Án Giáo Dục Quốc Phòng 10 Kết Nối Tri Thức… GD Quốc Phòng Lớp 10 Đề Cương Ôn Tập Giáo Dục Quốc Phòng 10 Học Kì… GD Quốc Phòng Lớp 12 Đề Cương Ôn Tập Giáo Dục Quốc Phòng 12 Học Kì… GD Quốc Phòng Lớp 11 Đề Cương Ôn Tập Giáo Dục Quốc Phòng 11 Học Kì… Công Nghệ Tất CảCông Nghệ Lớp 12Công Nghệ Lớp 11Công Nghệ Lớp 10Công Nghệ Lớp 9Công Nghệ Lớp 8Công Nghệ Lớp 7Công Nghệ Lớp 6 Tài Liệu Công Nghệ Trắc Nghiệm Ôn Tập Học Kỳ 2 Công Nghệ 10 Kết… Tài Liệu Công Nghệ Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Công Nghệ 7 Chân… Tài Liệu Công Nghệ Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Công Nghệ 6 Chân… Tài Liệu Công Nghệ Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 Công Nghệ 12 Năm… KHTN Tất CảKHTN Lớp 8KHTN Lớp 7KHTN 7 KNTTKHTN 7 Cánh DiềuKHTN 7 CTSTKHTN Lớp 6KHTN Lớp 6 Kết Nối Tri ThứcKHTN Lớp 6 Chân Trời Sáng TạoKHTN Lớp 6 Cánh Diều KHTN Lớp 8 Phân Phối Chương Trình Khoa Học Tự Nhiên 8 Cánh Diều KHTN Lớp 8 Phân Phối Chương Trình Khoa Học Tự Nhiên 8 Kết Nối… KHTN Lớp 6 Chân Trời Sáng Tạo Đề Kiểm Tra Cuối Học Kỳ 2 KHTN 6 Chân Trời… KHTN Lớp 6 Đề Cương Ôn Tập Học Kỳ 2 KHTN 6 Chân Trời… Âm Nhạc Tất CảÂm Nhạc 8Âm Nhạc 11Âm Nhạc 7 Tài Liệu Âm Nhạc Bộ Phiếu Góp Ý SGK Âm Nhạc 8 Kết Nối Tri… Tài Liệu Âm Nhạc Bộ Phiếu Góp Ý SGK Âm Nhạc 8 Chân Trời Sáng… Tài Liệu Âm Nhạc Bộ Phiếu Góp Ý SGK Âm Nhạc 8 Cánh Diều Âm Nhạc 11 Sách Chuyên Đề Học Tập Âm Nhạc 11 Cánh Diều PDF Mĩ Thuật Tất CảMĩ Thuật 8Mĩ Thuật 7Tài Liệu Mĩ Thuật Lớp 6 Mĩ Thuật 8 Bộ Phiếu Góp Ý SGK Mĩ Thuật 8 Cánh Diều Mĩ Thuật 8 Bộ Phiếu Góp Ý SGK Mĩ Thuật 8 Chân Trời Sáng… Mĩ Thuật 8 Bộ Phiếu Góp Ý SGK Mĩ Thuật 8 Kết Nối Tri… Mĩ Thuật 7 Phân Phối Chương Trình Môn Mĩ Thuật Lớp 7 Kết Nối… HĐTN Tất CảHoạt Động Trải Nghiệm 7Hoạt Động Trải Nghiệm 10Hoạt Động Trải Nghiệm 6 Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Hoạt Động Trải Nghiệm 7… Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Đề Thi Giữa Học Kỳ 2 Hoạt Động Trải Nghiệm 7… Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Đề Kiểm Tra Giữa Học Kỳ 2 Hoạt Động Trải Nghiệm… Hoạt Động Trải Nghiệm 7 Giáo Án Hoạt Động Trải Nghiệm Hướng Nghiệp 7 Chân Trời… PowerPoint PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Vượt Chướng Ngại Vật PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Vòng Quay Năm Mới PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Vòng Quay May Mắn PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Ô Chữ PowerPoint Game Show PowerPoint Trò Chơi Ai Là Triệu Phú Có Hướng Dẫn Chủ Nhiệm Tài Liệu Chủ Nhiệm Biện Pháp Giáo Dục Kỷ Luật Tích Cực Để Phòng Chống… Tài Liệu Chủ Nhiệm SKKN Một Số Biện Pháp Rèn Tính Mạnh Dạn Tự Tin… Tài Liệu Chủ Nhiệm SKKN Một Số Giải Pháp Chỉ Đạo Nhằm Nâng Cao Chất… Tài Liệu Chủ Nhiệm Báo cáo phân tích 01 trường hợp thực tiễn về tư… Tài Liệu Chủ Nhiệm Kế Hoạch Tư Vấn Hỗ Trợ Học Sinh Trong Hoạt Động… Lớp 1 Tất CảTài Liệu Toán Lớp 1Toán 1 Kết Nối Tri ThứcToán 1 Cánh DiềuToán 1 Chân Trời Sáng TạoTài Liệu Tiếng Việt Lớp 1Tài Liệu Âm Nhạc Lớp 1Tài Liệu Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 1Tài Liệu Mỹ Thuật Lớp 1Tài Liệu Giáo Dục Thể Chất Lớp 1Tài Liệu Hoạt Động Trải Nghiệm Lớp 1Tài Liệu Đạo Đức Lớp 1 Toán 1 Kết Nối Tri Thức Bài Tập Ôn Hè Tiếng Việt 1 Lên 2 Theo Từng… Toán 1 Kết Nối Tri Thức Bài Tập Ôn Hè Toán 1 Lên 2 Theo Từng Chủ… Toán 1 Kết Nối Tri Thức Tổng Hợp Kiến Thức Toán 1 Sách Mới KNTT CTST Cánh… Toán 1 Cánh Diều Bộ Đề Ôn Thi HK1 Toán 1 Cánh Diều 2022-2023 Có… Lớp 2 Tất CảLớp 2 Chân Trời Sáng TạoLớp 2 Kết Nối Tri ThứcLớp 2 Cánh DiềuTài liệu Toán lớp 2Tài liệu Tự Nhiên Và Xã Hội Lớp 2 Lớp 2 Chân Trời Sáng Tạo Bộ Đề Ôn Thi Học Kỳ 2 Toán 2 Năm Học… Lớp 2 Chân Trời Sáng Tạo SKKN Biện Pháp Nâng Cao Kỹ Năng Đọc Diễn Cảm Cho… Lớp 2 Chân Trời Sáng Tạo Bài Tập Ôn Hè Toán Tiếng Việt Lớp 2 Lên 3 Tài liệu Toán lớp 2 Bộ Đề Ôn Tập Toán 2 Giữa HK2 Kết Nối Tri… Lớp 3 Tất CảLớp 3 Kết Nối Tri ThứcTiếng Anh 3 KNTTToán 3 KNTTTiếng Việt 3 KNTTCông Nghệ 3 KNTTTin 3 KNTTĐạo Đức 3 KNTTHĐTN 3 KNTTLớp 3 Chân Trời Sáng TạoCông Nghệ 3 CTSTTin 3 CTSTToán 3 CTSTTiếng Việt 3 CTSTHĐTN 3 CTSTĐạo Đức 3 CTSTTNXH 3 CTSTLớp 3 Cánh DiềuTin 3 Cánh DiềuToán 3 Cánh DiềuTiếng Việt 3 Cánh DiềuTNXH 3 Cánh DiềuHĐTN 3 Cánh DiềuĐạo Đức 3 Cánh DiềuCông Nghệ 3 Cánh Diều Lớp 3 Chân Trời Sáng Tạo Bài Tập Ôn Hè Toán Tiếng Việt Lớp 3 Lên 4 Tài Liệu Lớp 3 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Tin Học 3 Chân Trời… Tài Liệu Lớp 3 Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Công Nghệ 3 Cánh Diều… Tài Liệu Lớp 3 Bộ Đề Kiểm Tra Học Kỳ 2 Tiếng Việt 3 Kết… Trắc Nghiệm Online Tất CảTrắc Nghiệm Online Địa LíTrắc Nghiệm Online Địa Lí Ôn Thi TN THPTTrắc Nghiệm Online Địa Lí 12Trắc Nghiệm Online Môn HóaTrắc Nghiệm Online Môn Hóa Ôn Thi TNTHPTTrắc Nghiệm Online Hóa 12Trắc Nghiệm Online Môn SinhTrắc Nghiệm Online Môn Sinh Ôn Thi TN THPTTrắc Nghiệm Online Tiếng AnhTrắc Nghiệm Online Tiếng Anh Ôn Thi TN THPTTrắc Nghiệm Online Tiếng Anh 12Trắc Nghiệm Online KHTNTrắc Nghiệm Online KHTN 7Trắc Nghiệm Online GDCDTrắc Nghiệm Online GDCD Ôn Thi TN THPTTrắc Nghiệm Online GDCD 12Trắc Nghiệm Online Lịch SửTrắc Nghiệm Online Lịch Sử 12Trắc Nghiệm Online Luyện Thi Tốt Nghiệp THPT Lịch SửTrắc Nghiệm Online Vật LýVật Lí 12Trắc nghiệm Vật Lý Thi THPT Quốc GiaTrắc Nghiệm ToánTrắc Nghiệm Online Toán 10Trắc Nghiệm Toán Luyện Thi Quốc GiaLớp 12Lớp 11Trắc Nghiệm HóaLuyện Thi Quốc Gia Trắc Nghiệm Online Toán 10 Đề Kiểm Tra Thường Xuyên Bài Hàm Số Bậc Hai Lời… Trắc Nghiệm Online Toán 10 Kiểm Tra Thường Xuyên Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Có… Trắc Nghiệm Online Toán 10 Trắc Nghiệm Bài 16 Hàm Số Bậc Hai Có Đáp Án… Trắc Nghiệm Online Toán 10 Đề Kiểm Tra 15 Phút Bài 16 Hàm Số Bậc Hai… Upload Trang chủ Từ khóa Bài tập về mắt Vật Lí 11 Các bài tập chuyên đề về mắt-các dụng cụ quang học... - 30-03-2018 0 Dưới đây là các dạng bài tập về mắt, dụng cụ quang học chương 7 thuộc chương trình vật lý 11 có đáp án.... XEM NHIỀU Bài tập trắc nghiệm chương 2 đại số và giải tích... 27-11-2017 Đề Thi HK1 Môn Toán 9 Quảng Nam 2020-2021 Có Đáp... Xem thêm TÀI LIỆU HOT Tiếng Anh Lớp 10 Bộ Đề Thi Học Kỳ 2 Tiếng Anh 10 Năm Học... Tiếng Anh Lớp 10 15 Đề Thi Olympic Tiếng Anh 10 Trường Chuyên Có Đáp... Tiếng Anh Lớp 10 Đề Thi Olympic Tiếng Anh 10 Sở GD&ĐT Quảng Nam 2019... Tiếng Anh 12 Các Lỗi Sai Về Giới Từ-Prepositon Trong Tiếng Anh Và Cách... BÀI VIẾT TIÊU BIỂU Đề Thi Thử THPT 2023 Tiếng Anh Sở GD Hưng Yên... Đề Thi Thử TN THPT Môn Địa 2023 Sở GD Hòa... Đề Thi Thử THPT 2023 Môn Địa Chuyên Đại Học Vinh... BÀI VIẾT PHỔ BIẾN Đề Minh Họa Vật Lí 2020 Lần 2 Có Đáp Án... 12-05-2020 Tổng Hợp 12 Đề Thi Học Sinh Giỏi Toán Lớp 7... 07-06-2022 Đề Minh Họa Hóa 2020 Lần 2 Có Đáp Án Và... 11-05-2020 MỤC XEM NHIỀUTrắc Nghiệm Online222Tài Liệu Công Dân533Tài Liệu Địa Lí751Tài Liệu Lịch Sử669Tài Liệu Sinh Học512Tài Liệu Ngữ Văn816Tài Liệu Tiếng Anh731Tài Liệu Hóa Học651Tài Liệu Vật lí923 Upload Tài Liệu Giới Thiệu Qui Định Bảo Mật Liên Hệ-Góp Ý © Copyright 2017-2023 All rights reserved
Thư viện Lớp 1 Lớp 1 Lớp 2 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 11 Lớp 12 Lớp 12 Lời bài hát Lời bài hát Đánh giá năng lực Đánh giá năng lực Thi thử THPT Quốc gia Thi thử THPT Quốc gia 30 câu trắc nghiệm Mắt có đáp án chọn lọc Tải xuống 15 37 0 xin giới thiệu 30 câu trắc nghiệm Mắt có đáp án chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Vật lý. Tài liệu gồm có các nội dung chính sauMời các bạn đón xem30 câu trắc nghiệm Mắt có đáp án chọn lọcCâu đang xem Trắc nghiệm về mắtKhi nói về sự điều tiết của mắt, phát biểu nào sau đây là đúng?A. Do có sự điều tiết, nên mắt có thể nhìn rõ được tất cả các vật nằm trước mắtB. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt cong dần lênC. Khi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần Khi quan sát các vật dịch chuyển lại gần mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần giảiĐáp án CKhi quan sát các vật dịch chuyển ra xa mắt thì thể thuỷ tinh của mắt xẹp dần quan sát rõ các vật thì mắt phải điều tiết sao choA. Độ tụ của mắt luôn giảm xuốngB. Ảnh của vật luôn nằm trên võng mạcC. Độ tụ của mắt luôn tăng lênD. Ảnh của vật nằm giữa thuỷ tinh thể và võng mạcLời giảiĐáp án BSự điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong các mặt của thể thủy tinh để giữ cho ảnh của vật cần quan sát hiện rõ trên màng cực viễn Cv của mắt làA. Khi mắt không điều tiết, điểm gần nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng Khi mắt điều tiết tối đa, điểm xa nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạcC. Khi mắt điều tiết tối đa, điểm gần nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạcD. Khi mắt không điều tiết, điểm xa nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng giảiĐáp án DĐiểm cực viễn Điểm xa nhất trên trục chính của mắt mà đặt vật tại đó mắt có thể thấy rõ được mà không cần điều tiết, f = fmax.Khi quan sát vật ở Cvmắt không phải điều tiết nên mắt không mỏiCâu cực cận Cc của mắt làA. Khi mắt không điều tiết, điểm gần nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạcB. Khi mắt điều tiết tối đa, điểm gần nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạcC. Khi mắt điều tiết tối đa, điểm xa nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng mạcD. Khi mắt không điều tiết, điểm xa nhất trên trục của mắt cho ảnh trên võng giảiĐáp án BĐiểm cực cận Cc Điểm gần nhất trên trục chính của măt mà đặt vật tại đó mắt có thể thấy rõ được khi đã điều tiết tối đa f = fmin.Câu nói về khoảng nhìn rõ của mắt, phát biểu nào sau đây sai?A. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực là bình thươngB. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 10 cm đến 50cm là mắt bị cận thịC. Mắt có khoảng nhìn từ 80cm đến vô cực là vắt bị viễn thịD. Mắt có khoảng nhìn rõ từ 15cm đến vô cực là mắt bị tật cận giảiĐáp án DMắt chỉ nhìn thấy rõ vật khi vật ở trong khoảng CCCV. Khoảng cách từ cực cận Ccđến cực viễn Cv⇒ khoảng nhìn rõ của có khoảng nhìn rõ từ 15cm đến vô cực là mắt không bị cận về phương diện quang hình, mắt có tác dụng tương đương với hệ quang học nào sau đây?A. hệ lăng kínhB. hệ thấu kính hội tụC. thấu kính phân kìD. hệ gương giảiĐáp án BVề phương diện quang hình học, có thể coi hệ thống bao gồm giác mạc, thủy dịch, thể thủy tinh, dịch thủy tinh tương đương với một hệ thấu kính hội nói về các tật của mắt, phát biểu nào sau đây là sai?A. Mắt cận không nhìn rõ được các vật ở xa, chỉ nhìn rõ được các vật ở gầnB. Mắt viễn không nhìn rõ được các vật ở gần, chỉ nhìn rõ được ác vật ở xaC. Mắt lão không nhìn rõ các vật ở gần cũng không nhìn rõ được vật ở xaD. Mắt lão có khả năng quan sát hoàn toàn giống mắt cận và mắt giảiĐáp án DMắt không có tật theo quy ước có OCcvDo đó mắt không tật chỉ có thể nhìn thấy rõ vật đặt cách mắt từ 25 cm đến vô lão là mắt người lúc lớn tuổi, khi đó điểm cực cận Ccrời xa mắt nói về các cách sửa tật của mắt, phát biểu nào sau đây là sai?A. Muốn sửa tật cận thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính phân kì có độ tụ phù hợpB. Muốn sửa thật viễn thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hội tụ có độ tụ phù Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hai tròng gồm nửa trên là kính hội tụ, nửa dưới là kính phân Muốn sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hai tròng gồm nửa trên là kính phân kì, nửa dưới là kính hội giảiĐáp án CMắt lão là mắt của người già do khả năng điều tiết của mắt kém vì tuổi tác. Mắt lão là mắt nhìn rõ các vật ở xa, nhưng không nhìn rõ các vật ở sửa tật lão thị ta phải đeo vào mắt một thấu kính hai tròng gồm nửa trên là kính phân kì, nửa dưới là kính hội khắc phục tật cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không điều tiết thì phải ghép thêm vào mắt một thấu kínhA. phân kì có độ tụ nhỏB. phân kì có độ tụ thích hợpC. hội tụ có độ tụ nhỏD. hội tụ có độ tụ thích hợpLời giảiĐáp án BĐể mắt cận nhìn xa được như mắt thường phải đeo một thấu kính phân kì sao cho ảnh của vật ở ∞ qua kính hiện lên ở điểm cực viễn của có d1= ∞; d"1= - OCv- L = fk; d"1+ d2= OO"; d"2= OVL = OO" = khoảng cách kính tới mắtNếu kính đeo sát mắt L = 0 thì fk= - OCv. Do vậy phải đeo thêm kính phân kì có độ tụ thích khắc phục tật viễn thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không điều tiết thì phải ghép thêm vào mắt một thấu kínhA. phân kì có độ tụ nhỏB. phân kì có độ tụ thích hợpC. hội tụ có độ tụ nhỏD. hội tụ có độ tụ thích hợpLời giảiĐáp án D* Đặc điểm của mắt viễn thị Là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm sau võng OV; OCc> Đ; OCv là ảo ở sau mắt ⇒Dviễnthường* Cách khắc phục 2 cách+ Đeo một thấu kính hội tụ để nhìn xa vô cực như mắt thường mà không cần điều tiết khó thực hiện.+ Đeo một thấu kính hội tụ để nhìn gần như mắt thường đây là cách thường dùngd1= Đ; d"1= - OCc- L; d"1+ d2= OO"; d"2= OVCâu người bị cận thị có khoảng cách từ thể thuỷ tinh đến điểm cực cận là OCcvà điểm cực viễn OCv. Để sửa tật của mắt người này thì người đó phải đeo sát mắt một kính có tiêu cự làA. f = OCcB. f = -OCcC. f = OCvD. f = -OCvLời giảiĐáp án D* Đặc điểm của mắt cận Là mắt khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước võng Dthường* Sửa tậtNhìn xa được như mắt thường phải đeo một thấu kính phân kì sao cho ảnh của vật ở ∞ qua kính hiện lên ở điểm cực viễn của có d1= ∞; d"1= - OCv- L = fk; d"1+ d2= OO"; d"2= OVL = OO" = khoảng cách kính tới mắtNếu kính đeo sát mắt L = 0 thì fk= - OCvCâu người cận thị phải đeo sát mắt kính cận số 0,5. Nếu xem tivi mà không muốn đeo kính thì người đó phải cách màn hình xa nhất một đoạnA. 0,5mB. 1mC. 1,5mD. 2mLời giảiĐáp án DKính cận số 0,5 có D = -0,5dp ⇒ f = -2m ⇒ OCv= người cận thị về già, khi đọc sách cách mắt gần nhất 25cm phải đeo sát mắt kính số 2. Điểm cực cận của người đó nằm trên trục của mắt và cách mắtA. 25cmB. 50cmC. giảiĐáp án BKính cận số 2 có D = 2dp ⇒ f = 0,5mQuan sát vật cách mắt 25cm qua kính ⇒Câu người cận thị đeo sát mắt một kính có độ tụ -1,5dp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết. Điểm cực viễn của người đó nằm trên trục của mắt và cách 50cmB. 67cmC. 150cmD. 300cmLời giảiĐáp án BKính cận có D = -1,5dp ⇒ f = 1/D = -0,67m = -67cm = -OCvCâu người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm. Khi đeo sát mắt một kính có độ tụ +1dp, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắtA. 40cmB. 33,3cmC. 27,5cmC. 26,7cmLời giảiĐáp án BKính đeo có D = 1dp ⇒ f = 1mKhi đeo sát mắt một kính có độ tụ +1dp, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt dmin thỏa mãnCâu người viễn thị có điểm cực cận cách mắt gần nhất 40cm. Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25cm, người này cần đeo kính đeo sát mắt có độ tụ làA. -2,5dpB. 2,5dpC. -1,5dpD. 1,5dpLời giảiĐáp án DTheo công thức thấu kính ta đượcCâu người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính đeo sát mắt chữa tật của mắt để khi nhìn vật ở vô cực mà mắt không điều tiết, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắtA. 15cmB. 16,7cmC. 17,5cmD. 22,5cmLời giảiĐáp án BĐể khi nhìn vật ở vô cực mà mắt không điều tiết, người đó đeo kính cóf = -OCv= -50cmQuan sát ở cực cận d’= -OCc= -12,5cmCâu người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm đến 50cm. Khi đeo kính đeo sát mắt có độ tụ -1dp. Khoảng nhìn rõ của người này khi đeo kính làA. từ 13,3cm đến 75cmB. từ 14,3cm đến 75cmC. từ 14,3cm đến 100cmD. từ 13,3cm đến 100cmLời giảiĐáp án CNgười đó đeo kính có f = 1/D = -1mCâu thêm Các Dạng Bài Tập Về Sự Điện Li Có Lời Giải, Bài Tập Về Sự Điện Li Có Lời GiảiMột người viễn thị nhìn rõ được vật đặt cách mắt gần nhất 40cm. Để nhìn rõ vật đặt cách mắt gần nhất 25cm, người này cần đeo kính kính cách mắt 1cm có độ tụ làA. 1,4dpB. 1,5dpC. 1,6dpD. 1,7dpLời giảiĐáp án CNgười đó sửa tật khi đeo kính ách mắt 1cm, nên vật cách kínhd = 25 – 1 = d’ = -OCv+
trắc nghiệm về mắt